Từ điển Thiều Chửu
待 - đãi
① Ðợi. ||② Tiếp đãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
待 - đãi
① Đối đãi, đối xử, cư xử: 他待我很好 Anh ấy đối xử với tôi tốt lắm; 寬待 Đối đãi khoan hồng; 吾待蜀不薄 Ta đối đãi nước Thục không bạc bẽo (Tam quốc chí); ② Thết, đãi, khoản đãi, chiêu đãi: 待客 Thết khách, đãi khách, mời khách; ③ Chờ đợi: 尚待解決 Còn đang chờ giải quyết; 迫不及待 Cần gấp lắm không thể chờ đợi được nữa. (Ngr) Đợi mỏi mắt; ④ Cần, cần phải: 自不待言 Tất nhiên không cần phải nói; ⑤ Muốn, định: 待說不說 Định nói lại thôi; 待要出門,有人來了 Vừa muốn ra đi, lại có người đến; ⑥ (văn) Phòng bị: 今城郭不完,兵甲不備,不可以待不虞 Nay thành quách không kiên cố, vũ khí không hoàn bị, thì không thể phòng bị những việc xảy ra bất ngờ (Hàn Phi tử); ⑦ (văn) Dựa vào: 國待農戰而安 Nước nhờ vào chính sách nông chiến mà được an toàn (Thương Quân thư). Xem 待 [dai].

Từ điển Trần Văn Chánh
待 - đãi
(khn) Ở, ở lại, ở chơi: 你待一會兒再走 Anh ở chơi tí nữa hãy về; 他在西貢待了五天 Anh ấy ở lại Sài Gòn năm hôm. Cv. 呆. Xem 待 [dài].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
待 - đãi
Chờ đợi — Đối xử.


薄待 - bạc đãi || 別待 - biệt đãi || 待客 - đãi khách || 待遇 - đãi ngộ || 待年 - đãi niên || 待女 - đãi nữ || 等待 - đẳng đãi || 對待 - đối đãi || 厚待 - hậu đãi || 款待 - khoản đãi || 虐待 - ngược đãi || 設待 - thiết đãi || 接待 - tiếp đãi || 重待 - trọng đãi || 優待 - ưu đãi ||